cost overrun
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cost overrun+ Noun
- Sự chi tiêu vượt quá ngân sách
- the cost overrun necessitated an additional allocation of funds in the budget
Sự chi tiêu vượt quá ngân quỹ đòi hỏi sự phân phát thêm của công quỹ và ngân sách
- the cost overrun necessitated an additional allocation of funds in the budget
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cost overrun"
Lượt xem: 699
Từ vừa tra